誠に [Thành]
真に [Chân]
寔に [Thật]
洵に [Tuân]
まことに
しんに – 真に
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Trạng từ

thật sự; thực sự; rất

JP: おくれまして、まこともうわけありません。

VI: Xin lỗi vì đã đến muộn.

🔗 実に・じつに

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

親切しんせつまことにありがとうございます。
Xin chân thành cảm ơn sự tử tế của bạn.
理解りかいいただきまことにありがとうございます。
Cảm ơn quý vị đã hiểu.
理解りかいいただき、まことにありがとうございます。
Cảm ơn sự hiểu biết của bạn.
早々そうそうのご確認かくにんまこと有難ありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã xác nhận sớm.
時間じかんいていただき、まことにありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã dành thời gian cho chúng tôi.
おやとしてまことなさけない状態じょうたいにありました。
Tôi thật sự cảm thấy xấu hổ với tư cách là một người cha.
今日きょうは、お時間じかんいていただき、まことにありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã dành thời gian cho chúng tôi hôm nay.
このけんかんしまして、ご協力きょうりょくいただきまことにありがとうございます。
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của bạn về vấn đề này.
本日ほんじつとしのおいそがしいちゅうあつまりいただき、まことにありがとうございます。
Xin cảm ơn mọi người đã tập hợp ở đây trong thời điểm bận rộn cuối năm.
まことにすみませんが、わたしのかわりにそれをやっていただけませんか。
Thành thật xin lỗi, nhưng bạn có thể làm điều đó thay tôi được không?

Hán tự

Thành chân thành; trung thực
Chân thật; thực tế

Từ liên quan đến 誠に