随分 [Tùy Phân]
ずい分 [Phân]
隨分 [Tùy Phân]
ずいぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

rất; cực kỳ

JP: わたしたちはもうずいぶんながくここにいます。

VI: Chúng ta đã ở đây khá lâu rồi.

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tồi tệ

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đáng chú ý

JP: あなたはこの1年いちねん英語えいご随分ずいぶん進歩しんぽした。

VI: Trong năm qua, tiếng Anh của bạn đã tiến bộ rất nhiều.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

随分ずいぶん失礼しつれいだな。
Thật là thô lỗ quá.
今日きょう随分ずいぶんおしゃれだね。
Hôm nay trông bạn thật thời trang nhỉ.
今朝けさ随分ずいぶんはやいね。
Sáng nay thật là sớm nhỉ.
随分ずいぶんおおきいな。
Nó to thật đấy.
ほんと随分ずいぶんひさしぶりじゃない。
Thật là lâu rồi không gặp nhỉ.
随分ずいぶん失礼しつれいなんじゃない?
Thật là bất lịch sự nhỉ?
きみ今週こんしゅう随分ずいぶんはたらいたね。
Cậu đã làm việc khá nhiều trong tuần này.
随分ずいぶん胡散臭うさんくさはなしだな。
Câu chuyện này nghe có vẻ khó tin.
やあビル、随分ずいぶんひさしぶりだね。
Chào Bill, lâu quá không gặp nhỉ.
まえ随分ずいぶんえらそうだな。
Cậu đang tỏ vẻ khá là ngạo mạn đấy.

Hán tự

Tùy tuân theo; trong khi
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100
Tùy theo ý của

Từ liên quan đến 随分