相当 [Tương Đương]
そうとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tương ứng với; tương đương với

JP: そのかたり相当そうとうするようなフランスっていますか。

VI: Bạn có biết từ tương đương trong tiếng Pháp của từ đó không?

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thích hợp; phù hợp; tương xứng

JP: それを発明はつめいした教授きょうじゅ大学だいがくから相当そうとう対価たいかける権利けんりがある。

VI: Giáo sư đã phát minh ra điều đó có quyền nhận một khoản tiền tương xứng từ đại học.

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tương xứng với; xứng đáng với

JP: アメリカへのたび彼女かのじょにとって2年間にねんかん給与きゅうよ相当そうとうした。

VI: Chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô ấy.

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đáng kể; lớn

JP: 10年じゅうねんといえば相当そうとう時間じかんだ。

VI: 10 năm là một khoảng thời gian đáng kể.

Trạng từ

khá; tương đối; đáng kể

JP: その場所ばしょいま相当そうとうんでいる。

VI: Nơi đó hiện đã khá chật chội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

相当そうとう高齢こうれいである。
Ông ấy khá già.
今日きょう相当そうとうあたたかい。
Hôm nay khá ấm áp.
あれ、相当そうとうあついよ。
Cái đó rất nóng đấy.
相当そうとういたみますか?
Có đau lắm không?
彼女かのじょ相当そうとう人物じんぶつかね。
Cô ấy là một nhân vật đáng kể chứ?
かれ収入しゅうにゅう相当そうとうなものだ。
Thu nhập của anh ấy là đáng kể.
かれ銀行ぎんこう預金よきん相当そうとうある。
Anh ấy có một khoản tiền gửi ngân hàng đáng kể.
かれ同輩どうはい相当そうとうけがよい。
Anh ấy được đồng nghiệp đồng trang lứa yêu mến.
かれ相当そうとうすう蔵書ぞうしょあつめた。
Anh ấy đã sưu tầm được một số lượng sách đáng kể.
あなたは相当そうとうやつれているようだね。
Bạn trông có vẻ kiệt sức nhỉ.

Hán tự

Tương liên; tương hỗ; cùng nhau; lẫn nhau; bộ trưởng; cố vấn; khía cạnh; giai đoạn; tướng mạo
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 相当