いい加減 [Gia Giảm]
いいかげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi na

vô trách nhiệm; cẩu thả

JP: いいかげんなはなしはやめろ。

VI: Ngừng nói chuyện vớ vẩn đi.

Tính từ đuôi na

hời hợt; nửa vời

JP: いいかげんに仕事しごとをするな。

VI: Đừng làm việc cẩu thả.

Tính từ đuôi naTrạng từ

📝 dùng để bày tỏ mong muốn điều gì đó kết thúc

đủ rồi

JP: このしずかな生活せいかつにはいいかげんきてしまった。

VI: Tôi đã chán ngấy cuộc sống yên bình này.

🔗 いい加減にする

Trạng từ

khá; tương đối

JP: スミス夫妻ふさいのテレビにはいいかげんうんざりです。

VI: Tôi thật sự chán ngấy chiếc TV của gia đình Smith.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いいかげん成長せいちょうして!
Làm ơn, hãy trưởng thành lên đi!
かれはいいかげん返事へんじいいのがれれた。
Anh ấy đã lảng tránh câu trả lời bằng một câu trả lời qua loa.
いいかげん布団ふとんからなさい。
Đừng nằm mãi trên giường nữa.
いいかげん現実げんじつをみつめろ。
Hãy đối mặt với thực tế đi.
もうここらでいいかげん勘弁かんべんして。
Đủ rồi, xin hãy tha cho tôi.
かれ冗談じょうだんにはいいかげん食傷しょくしょうしました。
Tôi đã chán ngấy với những câu đùa của anh ấy.
いいかげんましてくれ。
Làm ơn tỉnh táo lại đi.
この冗談じょうだんにはもういいかげん、うんざりだ。
Tôi chán những trò đùa như thế này rồi.
そんないいかげんなことはわしの職人しょくにん気質きしつゆるさない。
Tôi không thể chấp nhận sự cẩu thả như thế với tinh thần của một người thợ thủ công.
いちゃだめだ。かれはいいかげんことっている。
Đừng nghe anh ta, anh ta chỉ nói bừa.

Hán tự

Gia thêm; gia tăng; tham gia; bao gồm
Giảm giảm; giảm bớt; giảm; suy giảm; cắt giảm; đói

Từ liên quan đến いい加減