生半可
[Sinh Bán Khả]
なまはんか
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hời hợt; nửa vời; nông cạn
JP: 仕事を生半可に知っている人が書くことは、できれば避けたい。
VI: Tôi muốn tránh người chỉ biết nửa vời về công việc viết lách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生半可な気持ちで、海女にはなれないよ。
Không thể làm nghề lặn với tâm trạng nửa vời đâu.