適当 [Thích Đương]
てきとう
テキトー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thích hợp; phù hợp

JP: INFしゃだれもっとも適当てきとうひとおしえてください。

VI: Bạn có thể chỉ cho tôi người phù hợp nhất ở công ty INF không?

Tính từ đuôi naDanh từ chung

qua loa; cẩu thả; không đáng tin cậy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

適当てきとうにやって。
Cứ làm đại đi.
わたし適当てきとうこたえをさがもとめた。
Tôi đã tìm kiếm câu trả lời thích hợp.
適当てきとうはいって勝手かってにやって。
Cứ tự nhiên vào và làm theo ý thích đi.
適当てきとうながしてください。
Hãy đọc lướt qua thôi.
名前なまえからして適当てきとうすぎる。
Ngay từ cái tên đã thấy không phù hợp.
それはとても適当てきとうだ。
Điều đó rất không thích hợp.
適当てきとうかたりそらしょたせ。
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
アンケート用紙ようし適当てきとうくばられた。
Phiếu khảo sát được phân phát một cách đại khái.
わたし意見いけんではまった適当てきとうです。
Theo ý kiến của tôi, điều đó hoàn toàn không phù hợp.
適当てきとうわけつけるのがむずかしい。
Khó tìm được bản dịch phù hợp.

Hán tự

Thích phù hợp; thỉnh thoảng; hiếm; đủ tiêu chuẩn; có khả năng
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 適当