打ってつけ
[Đả]
打って付け [Đả Phó]
打って付け [Đả Phó]
うってつけ
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lý tưởng; hoàn hảo; phù hợp nhất
JP: 彼はその仕事をするのにうってつけの人です。
VI: Anh ấy là người hoàn hảo để làm công việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨日は暑くも寒くもなくて、散歩には打ってつけの日であった。
Hôm qua không quá nóng cũng không quá lạnh, rất thích hợp để đi dạo.