適切 [Thích Thiết]
てきせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thích hợp; phù hợp; đúng

JP:おこなった」というのが適切てきせつ言葉ことばだ。

VI: "Đã đi" là từ ngữ phù hợp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

適切てきせつなときに適切てきせつ措置そちこうずるべきです。
Cần áp dụng biện pháp thích hợp vào lúc thích hợp.
きみこたえは適切てきせつである。
Câu trả lời của bạn là phù hợp.
かれはその仕事しごと適切てきせつだ。
Anh ấy phù hợp với công việc đó.
それは討論とうろん適切てきせつ論題ろんだいではない。
Đó không phải là chủ đề thích hợp cho cuộc tranh luận.
適切てきせつ話題わだいさいたるものは天気てんきです。
Chủ đề phù hợp nhất để nói chuyện là thời tiết.
かれ意見いけん適切てきせつだとおもった。
Tôi nghĩ ý kiến của anh ấy thích hợp.
これこそ適切てきせつ事例じれいだとおもう。
Tôi nghĩ đây là ví dụ thích hợp.
これは適切てきせつれいだとおもいます。
Tôi nghĩ đây là một ví dụ phù hợp.
あれはどうも適切てきせつ発言はつげんではなかった。
Có vẻ như lời nói đó không thích hợp lắm.
よい仕事しごとをしたければ、適切てきせつ道具どうぐ使つかうべきだ。
Nếu muốn làm tốt công việc, bạn nên sử dụng công cụ phù hợp.

Hán tự

Thích phù hợp; thỉnh thoảng; hiếm; đủ tiêu chuẩn; có khả năng
Thiết cắt; sắc bén

Từ liên quan đến 適切