公正
[Công Chính]
こうせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungTính từ đuôi na
công bằng
JP: 王は自分の王国を公正に治めた。
VI: Vua đã cai trị vương quốc của mình một cách công bằng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私に公正に振る舞った。
Họ đã đối xử công bằng với tôi.
きみは彼らに公正であらねばならない。
Bạn phải công bằng với họ.
彼は人に公正に振る舞う。
Anh ấy cư xử công bằng với mọi người.
公正に見れば彼は勤勉で親切だ。
Nếu xét một cách công bằng, anh ấy là người siêng năng và tốt bụng.
彼は私に対して公正にふるまった。
Anh ấy đã đối xử công bằng với tôi.
その判断は双方に対して大変公正なものである。
Quyết định đó rất công bằng đối với cả hai bên.
君はその問題を公正に判断しなければならない。
Bạn phải đánh giá vấn đề một cách công bằng.
公正を正確にするため、データの再検証が必要である。
Để đảm bảo công bằng, cần phải kiểm tra lại dữ liệu.
先生は我々の試験を採点する時とても公正だった。
Thầy giáo đã rất công bằng khi chấm bài thi của chúng tôi.
私たちはすべての人を公正に扱うようにすべきだ。
Chúng ta nên đối xử công bằng với mọi người.