フェア
フェアー

Tính từ đuôi na

công bằng

JP: 我々われわれは、とうがけようがフェアにたたかわなければならない。

VI: Dù thắng hay thua, chúng ta cũng phải chiến đấu công bằng.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

⚠️Từ viết tắt

bóng hợp lệ

🔗 フェアボール

Danh từ chung

hội chợ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

フェアにこうぜ、フェアに。
Hãy làm điều đó công bằng.
フェアにこうぜ。
Chúng ta đi hội chợ nhé.
それって、フェアじゃないよね?
Điều đó không công bằng phải không?
かれはフェアな人間にんげんだ。
Anh ấy là người công bằng.
その都市としはフェアを開催かいさいしている。
Thành phố đó đang tổ chức hội chợ.
失敗しっぱい両親りょうしんのせいにするのはフェアではありません。
Đổ lỗi cho cha mẹ về sự thất bại của mình không công bằng.
その会社かいしゃはフェアな取引とりひきひろ評判ひょうばんきずきあげげている。
Công ty đó đã xây dựng uy tín rộng rãi qua giao dịch công bằng.
学生がくせいたちはアンフェアな筆記ひっき試験しけん抗議こうぎした。
Các sinh viên đã phản đối kỳ thi viết không công bằng.
フェアにやろうとはもうしませんけど、思慮しりょ行動こうどうはおやめいただきたいですわ。
Tôi không yêu cầu bạn phải hành xử công bằng, nhưng tôi mong bạn ngừng những hành động thiếu suy nghĩ.
世界せかいはアンフェアなもんだ。えようとするよりそれにどうじないこころつべし。
Thế giới này không công bằng. Thay vì cố thay đổi, bạn nên giữ một tâm trí không dao động.

Từ liên quan đến フェア