妥当 [Thỏa Đương]
だとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hợp lý; đúng đắn; thích hợp

JP: 彼女かのじょ選曲せんきょく妥当だとうだったとはおもわない。

VI: Tôi không nghĩ rằng sự lựa chọn bài hát của cô ấy là hợp lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

妥当だとう価格かかくだね。
Giá cả hợp lý nhỉ.
中止ちゅうし妥当だとう判断はんだんだね。
Việc hủy bỏ là một quyết định hợp lý.
彼女かのじょがそうしたのはまった妥当だとうであった。
Việc cô ấy làm như vậy hoàn toàn hợp lý.
組合くみあい制裁せいさいくわえることは妥当だとうではない。
Việc áp đặt trừng phạt lên công đoàn là không hợp lý.
手数料てすうりょう妥当だとうかどうかは疑問ぎもん
Có nghi ngờ về phí dịch vụ có hợp lý không.
その前提ぜんてい妥当だとうかどうかよくかんがえるべきだ。
Bạn nên suy nghĩ kỹ liệu giả định đó có hợp lý hay không.
あのレストランなら、妥当だとう値段ねだんでいい料理りょうりべられますよ。
Nhà hàng đó, bạn có thể ăn ngon với giá cả phải chăng.
我々われわれ観点かんてんからうと、かれ提案ていあん妥当だとうなものだ。
Theo quan điểm của chúng ta, đề xuất của anh ấy là hợp lý.
かれ理論りろん妥当だとうなものとしてひろみとめられている。
Lý thuyết của anh ấy được rộng rãi công nhận là hợp lý.
この議論ぎろん妥当だとうせいかんする疑問ぎもんはデータをれば雲散霧消うんさんむしょうする。
Những nghi ngờ về tính hợp lý của cuộc thảo luận này sẽ tan biến khi nhìn vào dữ liệu.

Hán tự

Thỏa nhẹ nhàng; hòa bình; thỏa đáng; phù hợp
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 妥当