適合 [Thích Hợp]
てきごう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tương thích; phù hợp

JP: わたし都会とかい生活せいかつには適合てきごうできないだろう。

VI: Tôi có lẽ không phù hợp với cuộc sống thành thị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ自分じぶん計画けいかくあたらしい事態じたい適合てきごうさせた。
Anh ấy đã điều chỉnh kế hoạch của mình cho phù hợp với tình hình mới.
わたし自分じぶん計画けいかくをそのあたらしい状況じょうきょう適合てきごうさせた。
Tôi đã điều chỉnh kế hoạch của mình để phù hợp với tình hình mới.
情報じょうほう検索けんさく効率こうりつはか尺度しゃくどとして、再現さいげんりつ適合てきごうりつというものがある。
Độ hiệu quả của việc tìm kiếm thông tin được đo bằng các chỉ số như tỷ lệ phục hồi và tỷ lệ phù hợp.
適合てきごうりつとはした記事きじのうち、どの程度ていど記事きじ検索けんさく条件じょうけんっているかをしめ指標しひょうです。
Tỉ lệ phù hợp là chỉ số cho thấy trong số các bài báo được trích ra, có bao nhiêu phần trăm bài báo phù hợp với điều kiện tìm kiếm.

Hán tự

Thích phù hợp; thỉnh thoảng; hiếm; đủ tiêu chuẩn; có khả năng
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 適合