嵌まる [Khảm]
填まる [Điền]
塡まる [塡]
嵌る [Khảm]
はまる
ハマる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vừa vặn; vào được; lắp vào; được trang bị (cửa có cửa sổ)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phù hợp (công việc, v.v.); thích hợp; đáp ứng (điều kiện)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

rơi vào; lao vào; mắc kẹt; bị mắc

JP: くるまがぬかるみにはまってうごけなくなった。

VI: Chiếc xe bị kẹt trong bùn và không thể di chuyển.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bị lừa; bị mắc bẫy

JP: 彼女かのじょ今度こんど自分じぶんわなにはまった。

VI: Lần này cô ấy đã rơi vào bẫy.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nghiện; say mê; đam mê; bị cuốn hút

JP: 彼女かのじょものにはまっている。

VI: Cô ấy đang mê mẩn đan len.

Hán tự

Khảm đi vào; khảm

Từ liên quan đến 嵌まる