合理的
[Hợp Lý Đích]
ごうりてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi na
hợp lý; có lý
JP: 彼女の思考法は合理的だった。
VI: Phương pháp suy nghĩ của cô ấy rất hợp lý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは合理的だ。
Điều này hợp lý.
彼の議論は合理的だ。
Cuộc tranh luận của anh ấy là hợp lý.
この考え方は合理的ではない。
Cách suy nghĩ này không hợp lý.
トムって合理的だよね。
Tom thật là người hợp lý nhỉ.
これには合理的な説明が必要だ。
Điều này cần một lời giải thích hợp lý.
非合理的な会話が続いた。
Cuộc trò chuyện phi lý đã tiếp diễn.
トムは合理的だと思います。
Tôi nghĩ Tom là người hợp lý.
トムは合理的だと思っている。
Tôi nghĩ Tom là người hợp lý.
彼の議論はちっとも合理的ではなかった。
Cuộc tranh luận của anh ấy không hề hợp lý chút nào.
もっと合理的な消費者になるように努めなさい。
Hãy cố gắng trở thành người tiêu dùng hợp lý hơn.