効率的 [Hiệu Suất Đích]
こうりつてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Tính từ đuôi na

hiệu quả

JP: 効率こうりつてき機械きかい肉体にくたい労働ろうどうってわった。

VI: Máy móc hiệu quả đã thay thế cho lao động chân tay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電卓でんたくは、そろばんよりも効率こうりつてきだよ。
Máy tính hiệu quả hơn bàn tính.
勉強べんきょう効率こうりつてきにしなくてはいけない。
Học tập phải hiệu quả.
することをかんがえ、経済けいざいてきかつ効率こうりつてき研究けんきゅう遂行すいこうする必要ひつようがあります。
Cần phải suy nghĩ về việc thực hiện nghiên cứu một cách kinh tế và hiệu quả.
事務所じむしょ職員しょくいん迅速じんそくかつ効率こうりつてきはたらいて、その問題もんだい解決かいけつした。
Nhân viên văn phòng đã làm việc nhanh chóng và hiệu quả để giải quyết vấn đề.
株式かぶしき市場しじょうみじかひとから忍耐にんたいつよひととみうつすための素晴すばらしく効率こうりつてき仕組しくみです。
Thị trường chứng khoán là một bộ máy vô cùng hiệu quả để dịch chuyển tài sản từ những người thiếu kiên nhẫn sang những người biết nhẫn nại.

Hán tự

Hiệu công hiệu; hiệu quả; lợi ích
Suất tỷ lệ; tỉ lệ; phần trăm; yếu tố; dẫn đầu; tiên phong; chỉ huy
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 効率的