論理的 [Luận Lý Đích]
ろんりてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Tính từ đuôi na

có logic

JP: 人間にんげんだけに論理ろんりてき思考しこうりょくがある。

VI: Chỉ có con người mới có khả năng suy nghĩ logic.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人間にんげん論理ろんりてきです。
Con người không hợp lý.
トムは論理ろんりてきだ。
Tom không hợp lý.
かれ意見いけんはたいへん論理ろんりてきである。
Ý kiến của anh ấy rất logic.
かれ論理ろんりてき推論すいろん議論ぎろんつ。
Anh ấy thắng cuộc tranh luận bằng lập luận logic.
論理ろんりてきかんがえるのが苦手にがて
Tôi không giỏi suy nghĩ logic.
かれ論理ろんりてき思考しこうりょく致命ちめいてき欠如けつじょしている。
Anh ấy thiếu trầm trọng khả năng suy nghĩ logic.
つね論理ろんりてきであるとときにはひときらわれるかもしれない。
Luôn luôn lý trí có thể khiến bạn bị ghét bỏ.
もしあることが意味いみさなければ、それは多分たぶん論理ろんりてきでないのである。
Nếu điều gì đó không có ý nghĩa, có lẽ nó không hợp lý.
温暖おんだん否定ひていするひと論争ろんそうすれば、根本こんぽんてき問題もんだいは、そのひと論理ろんりてき主張しゅちょうをすることです。
Khi tranh luận với người phủ nhận biến đổi khí hậu, vấn đề cốt lõi là họ đưa ra những lập luận phi lý.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 論理的