適した
[Thích]
てきした
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
phù hợp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子育てに適した場所ですよ。
Đây là một nơi thích hợp để nuôi dạy trẻ em.
彼は警察官に適している。
Anh ấy phù hợp làm cảnh sát.
この水は、飲用に適している。
Nước này thích hợp cho việc uống.
その肉は全く食用に適さなかった。
Thịt đó hoàn toàn không thể ăn được.
この水は飲料に適している。
Nước này thích hợp để uống.
彼女はその仕事に適している。
Cô ấy phù hợp với công việc đó.
トムはその仕事に適した少年だ。
Tom là cậu bé phù hợp với công việc đó.
いちばん適している仕事につくべきです。
Bạn nên làm công việc phù hợp nhất với mình.
彼はその仕事に適している。
Anh ấy thích hợp cho công việc đó.
彼はその職業に適していない。
Anh ấy không phù hợp với nghề nghiệp đó.