少なからず [Thiếu]
尠からず [Tiển]
すくなからず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Trạng từ

khá nhiều; không ít

JP: わたしすくなからずがっかりした。

VI: Tôi khá thất vọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

5は8よりすくない。
5 thì ít hơn 8.
っているきんすくなければすくないほど、それだけ心配しんぱいすくないというのは、実際じっさい本当ほんとうである。
Càng ít tiền, người ta càng ít lo lắng, đó là sự thật.
ぼく友達ともだちすくない。
Tôi có ít bạn bè.
手持てもちがすくないんだ。
Tôi đang có ít tiền trong tay.
彼女かのじょ財産ざいさんすくない。
Tài sản của cô ấy ít.
交通こうつうりょうすくなかった。
Lượng xe cộ đã ít đi.
口数くちかずすくなければいいなおししもたやすい。
Nếu nói ít thì sửa lời cũng dễ hơn.
流感りゅうかんひとすくない。
Số người chết do cúm ít.
かれ言葉ことばすうすくない。
Anh ấy ít nói.
今年ことしあき台風たいふうすくなかった。
Mùa thu năm nay có ít bão.

Hán tự

Thiếu ít
Tiển ít nhất; không ít

Từ liên quan đến 少なからず