至って
[Chí]
いたって
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Trạng từ
rất; cực kỳ
JP: 私がいたって彼がいうこと聞く訳ないじゃない。
VI: Dù tôi có ở đó thì anh ấy cũng không nghe lời tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
至って普通のことです。
Đó là chuyện rất bình thường.
解決方法は至ってシンプルだった。
Giải pháp rất đơn giản.
これは至って普通のことだ。
Điều này hoàn toàn bình thường.
私は至って健康で、風邪ひとつひきません。
Tôi rất khỏe mạnh và không bao giờ bị cảm.
準備運動からバタ足の練習まで滞りなく進み、レッスンは至って順調。
Từ khởi động cho đến luyện tập bơi chó, mọi thứ đều diễn ra trôi chảy và bài học diễn ra rất suôn sẻ.