善く [Thiện]
能く [Năng]
好く [Hảo]
克く [Khắc]
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tốt; giỏi; khéo léo
JP: そのプロジェクトはよく計画されていて興味深いが、当面の利益には大した結果をもたらさないと見られている。
VI: Dự án đó được lên kế hoạch tốt và thú vị, nhưng không được dự đoán sẽ mang lại lợi ích lớn trong ngắn hạn.
🔗 良い
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thường xuyên; hay
JP: みつなは綺麗好きだから、よく自ら進んで掃除をしています。
VI: Mitsuna thích sạch sẽ nên thường xuyên tự nguyện dọn dẹp.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tôi vui vì bạn ...; cảm ơn vì ...
JP: ジャック、よく来てくれたね。
VI: Jack, cảm ơn bạn đã đến.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bạn có gan ...; tôi không biết làm sao bạn có thể ...
JP: よく、そんな口がきけるな!
VI: Sao bạn có thể nói những lời như vậy được?