頻りと
[Tần]
しきりと
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thường xuyên
JP: 彼らの離婚がしきりと近所のうわさに上がっている。
VI: Việc ly hôn của họ thường xuyên được bàn tán trong hàng xóm.
🔗 しきりに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhiệt tình
JP: 彼はしきりと一財産作りたがっている。
VI: Anh ta luôn muốn kiếm được một gia tài.
🔗 しきりに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rất
🔗 しきりに