反復
[Phản Phục]
反覆 [Phản Phúc]
反覆 [Phản Phúc]
はんぷく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lặp lại; lặp đi lặp lại
JP: スミス先生は彼らに英語の発音の反復練習をさせた。
VI: Thầy Smith đã yêu cầu họ luyện tập phát âm tiếng Anh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の仕事は反復作業だ。
Công việc của anh ấy là làm đi làm lại một công việc.
言語学習には、反復が重要な役割を果たします。
Trong việc học ngôn ngữ, sự lặp lại đóng một vai trò quan trọng.