繰り返す [Sào Phản]

くりかえす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từTự động từ

lặp lại; làm lại

JP: 「いいえ」とイギリスじんかえしました。

VI: "Không," người Anh lặp lại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

歴史れきしかえす。
Lịch sử lặp lại.
首都しゅとかえかえ爆撃ばくげきされた。
Thủ đô đã bị bom đánh đi đánh lại nhiều lần.
かれ原稿げんこうかえし、かえなおしている。
Anh ấy đang liên tục viết lại bản thảo.
かれ質問しつもんかえしました。
Anh ấy đã lặp lại câu hỏi.
トムは質問しつもんかえした。
Tom đã lặp lại câu hỏi.
おなじ間違まちがいをかえすな。
Đừng lặp lại cùng một lỗi lầm.
歴史れきしかえされる。
Lịch sử lặp lại.
おそりますが,もういちどかえしてください。
Xin lỗi, bạn có thể lặp lại một lần nữa được không?
彼女かのじょ入退院にゅうたいいんかえしている。
Cô ấy liên tục phải nhập viện và xuất viện.
もういちどかえしていただけませんか。
Bạn có thể lặp lại một lần nữa được không?

Hán tự

Từ liên quan đến 繰り返す

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 繰り返す
  • Cách đọc: くりかえす
  • Loại từ: Động từ nhóm I (godan), tha động từ
  • Khái quát: lặp lại, làm đi làm lại
  • Dạng liên quan: 繰り返し (danh từ/phó từ: sự lặp lại/nhắc lại)

2. Ý nghĩa chính

- Lặp lại hành động/sự việc: 同じミスを繰り返す (lặp lại lỗi).
- Nhấn mạnh/nhắc lại lời: 重要点を繰り返す (nhắc lại điểm quan trọng).
- Tính chu kỳ, tái diễn: 歴史は繰り返す (lịch sử lặp lại).

3. Phân biệt

  • 繰り返す vs 反復する: 反復 là từ Hán Nhật, trang trọng; 繰り返す tự nhiên trong mọi ngữ cảnh.
  • 繰り返す vs 重ねる/重なる: 重ねる/重なる là chồng chất, tích lũy; 繰り返す là lặp đi lặp lại.
  • Diễn đạt tiêu cực: 〜を繰り返してはならない (không được lặp lại ~).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: N を繰り返す (lặp lại N), V-ることを繰り返す.
  • Dùng trong dạy học, báo cáo, mô tả lỗi hệ thống, lịch sử, thói quen.
  • Dạng danh từ/phó từ: 繰り返し学習する (học theo kiểu lặp).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
反復するĐồng nghĩa trang trọngLặp lạiVăn viết/học thuật
反芻するLiên quanNgẫm đi ngẫm lạiBóng nghĩa, văn phong
ループするLiên quanLặp vòng (IT)Thuật ngữ kỹ thuật
再発するLiên quanTái phátBệnh/lỗi tái diễn
一回限りĐối nghĩaChỉ một lầnKhông lặp lại
再発防止Liên quanNgăn tái phátBiện pháp đối ứng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

- Cấu trúc: 繰り (kéo sợi, xoay vòng) + 返す (trả lại, lật lại) → làm đi làm lại, xoay vòng trở lại.
- 繰: bộ 糸 (sợi) + thành phần hình thanh, gợi thao tác quay/kéo sợi.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Để giảm sắc thái nặng nề, có thể dùng ついまた trước 繰り返す. Khi viết trang trọng, chuyển sang 反復 hoặc dùng danh động từ 繰り返し cho mạch lạc. Tránh lạm dụng trong một câu quá nhiều lần gây rườm rà.

8. Câu ví dụ

  • 同じミスを繰り返すのはやめよう。
    Hãy thôi lặp lại cùng một lỗi.
  • 重要な点をもう一度繰り返すと、提出期限は明日です。
    Nhắc lại điểm quan trọng: hạn nộp là ngày mai.
  • 歴史は繰り返すと言われる。
    Người ta nói lịch sử lặp lại.
  • 彼は約束を破ることを繰り返すので信用できない。
    Anh ấy cứ lặp đi lặp lại việc thất hứa nên không thể tin được.
  • 練習を繰り返すことで上達する。
    Tiến bộ bằng cách luyện tập lặp đi lặp lại.
  • システムがエラーを繰り返す原因を調査中だ。
    Đang điều tra nguyên nhân hệ thống lặp lại lỗi.
  • 彼女は同じ説明を三回繰り返す羽目になった。
    Cô ấy rốt cuộc phải lặp lại cùng lời giải thích ba lần.
  • 過ちを繰り返すことのないよう、対策を講じる。
    Đưa ra biện pháp để không lặp lại sai lầm.
  • このメロディーはサビを何度も繰り返す
    Giai điệu này lặp đi lặp lại điệp khúc nhiều lần.
  • 簡単な言葉で繰り返すと、要は諦めないことだ。
    Nói lại bằng từ ngữ đơn giản: cốt yếu là đừng bỏ cuộc.
💡 Giải thích chi tiết về từ 繰り返す được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?