重ねる [Trọng]
かさねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chồng chất; xếp chồng lên

JP: つくえうえには漫画まんがほんかさねてあった。

VI: Có nhiều truyện tranh xếp chồng lên nhau trên bàn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

lặp lại nhiều lần; tích lũy

JP: かれ悪事あくじかさねた。

VI: Anh ta đã phạm nhiều tội ác.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かさねておもうげます。
Xin lỗi một lần nữa.
あなたと一緒いっしょとしかさねたいです。
Tôi muốn già đi cùng bạn.
心遣こころづかかさねて感謝かんしゃします。
Xin cảm ơn sự quan tâm của bạn.
このほんは8はんかさねました。
Quyển sách này đã được tái bản lần thứ tám.
トムさん、かさねておれいもうげます。
Anh Tom, tôi xin cảm ơn anh lần nữa.
用紙ようしは3まいかさねてしてください。
Vui lòng nộp ba bản giấy.
貴殿きでんのご支援しえんたいしてかさねておれいもうげます。
Xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ của bạn.
としかさねるにつれ、健康けんこう状態じょうたいわるくなった。
Khi tuổi tác cao lên, tình trạng sức khỏe cũng xấu đi.
としかさねるとえてくるものがある。
Tuổi già sẽ mang lại cái nhìn sâu sắc hơn.
運転うんてんするときは、用心ようじん用心ようじんかさねるんだよ。
Khi lái xe, hãy cẩn thận đến mức cẩn thận nhất.

Hán tự

Trọng nặng; quan trọng

Từ liên quan đến 重ねる