積む
[Tích]
つむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
chất đống; xếp chồng
JP: 流しの横にお皿を積んでおいてくだされば、後で私が洗います。
VI: Hãy xếp đĩa cạnh bồn rửa, tôi sẽ rửa sau.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
chất hàng (xe, tàu, v.v.); đóng gói
JP: その船は武器をいっぱいに積んでいた。
VI: Con tàu đó đã chở đầy vũ khí.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
tích lũy; thu thập
JP: 彼は幅広い経験を積んでいる人だ。
VI: Anh ấy là người có kinh nghiệm rộng lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トラックに荷物を積んだ。
Anh ấy đã xếp hàng hóa lên xe tải.
男たちはトラックに手荷物を積んだ。
Những người đàn ông đã chất hành lý lên xe tải.
車にスペアタイヤを積んでますか?
Bạn đã để lốp dự phòng trong xe chưa?
船は2日で船荷を積んだ。
Con tàu đã tải hàng trong hai ngày.
独身のうちにキャリアを積んどきたい。
Tôi muốn tích lũy kinh nghiệm nghề nghiệp trước khi kết hôn.
トムは車に銃を積んでいる。
Tom có mang súng trong xe.
雑誌はテーブルの脇に積んである。
Tạp chí được xếp chồng bên cạnh bàn.
経験を積めば君にも常識がわかるだろう。
Khi tích lũy được kinh nghiệm, bạn sẽ hiểu được thế nào là thực tế.
雪が塀に吹き寄せて積み上がった。
Tuyết đã thổi vào hàng rào và chất đống.
本が無造作に積まれていた。
Những cuốn sách được xếp chồng lên nhau một cách ngẫu nhiên.