貯金
[Trữ Kim]
ちょきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
để dành tiền; tiết kiệm; gửi tiền (ví dụ: vào ngân hàng)
JP: 彼女はお金をたくさん貯金している。
VI: Cô ấy đã tiết kiệm được nhiều tiền.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Bóng chày
số trận thắng tích lũy; thắng lợi trong tay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貯金したい。
Tôi muốn tiết kiệm tiền.
貯金をしてもむだである。
Tiết kiệm tiền cũng vô ích.
彼は貯金を増やした。
Anh ấy đã tăng số tiền tiết kiệm.
私は貯金を使い果たしてしまった。
Tôi đã tiêu hết tiền tiết kiệm.
僕の貯金箱、どこ?
Cái hòm tiết kiệm của tôi đâu rồi?
彼は賭け事で貯金を使い果たした。
Anh ấy đã dùng hết tiền tiết kiệm vào cờ bạc.
貯金箱がスッカラカンでひもじい。
Cái hũ tiền của tôi trống rỗng, thật đói khổ.
僕のブタの貯金箱、どこ?
Cái hòm tiết kiệm hình con lợn của tôi đâu rồi?
彼は貯金を上手に使った。
Anh ấy đã sử dụng tiền tiết kiệm một cách khôn ngoan.
ありったけの貯金をはたいてこれを買った。
Tôi đã sử dụng toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình để mua cái này.