預金
[Dự Kim]
よきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tiền gửi; tài khoản ngân hàng
JP: 私の預金残高はどうなっていますか。
VI: Số dư tiền gửi của tôi ra sao rồi?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたの預金はありません。
Bạn không có tiền gửi.
預金口座を開く。
Mở tài khoản tiết kiệm.
預金したいのですが。
Tôi muốn gửi tiền.
互いに自分の預金高は言い合わなかった。
Chúng tôi không nói với nhau về số tiền trong tài khoản của mình.
彼は銀行預金が相当ある。
Anh ấy có một khoản tiền gửi ngân hàng đáng kể.
預金口座を開設したいのですが。
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm.
彼は賞金を銀行に預金した。
Anh ấy đã gửi tiền thưởng vào ngân hàng.
今、預金っていくらぐらいある?
Bây giờ bạn có bao nhiêu tiền gửi ngân hàng?
トムもメアリーも銀行に預金がない。
Cả Tom và Mary đều không có tiền gửi ngân hàng.
彼は銀行に多額の預金があった。
Anh ấy đã có một khoản tiền gửi lớn trong ngân hàng.