銀行預金
[Ngân Hành Dự Kim]
ぎんこうよきん
Danh từ chung
tiền gửi ngân hàng
JP: 給料を使い果たしてしまったが、私にはいざというときに頼る銀行預金がある。
VI: Tôi đã tiêu hết lương, nhưng tôi có tiền tiết kiệm trong ngân hàng để dự phòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は銀行預金が相当ある。
Anh ấy có một khoản tiền gửi ngân hàng đáng kể.
彼は賞金を銀行に預金した。
Anh ấy đã gửi tiền thưởng vào ngân hàng.
トムもメアリーも銀行に預金がない。
Cả Tom và Mary đều không có tiền gửi ngân hàng.
彼は銀行に多額の預金があった。
Anh ấy đã có một khoản tiền gửi lớn trong ngân hàng.
彼は銀行に3000ドルの預金がある。
Anh ấy có 3000 đô la tiền gửi trong ngân hàng.
彼はその銀行で当座預金口座を開いた。
Anh ấy đã mở một tài khoản thanh toán tại ngân hàng đó.
現金がなくなっても、あなたは銀行預金をあてにできる。
Ngay cả khi hết tiền mặt, bạn vẫn có thể dựa vào tiền gửi ngân hàng.
父は毎週給料の一部を銀行に預金する。
Cha tôi mỗi tuần đều gửi một phần lương vào ngân hàng.
私は銀行に行って預金から2万ドル引き出した。
Tôi đã đến ngân hàng và rút 20,000 đô la từ tài khoản tiết kiệm của mình.
私はこちらの銀行に1000ドルの預金がある。
Tôi có một nghìn đô la tiền gửi ở ngân hàng này.