着せる
[Khán]
被せる [Bị]
被せる [Bị]
きせる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
mặc quần áo
JP: ケイトは人形に服を着せている。
VI: Kate đang mặc quần áo cho búp bê.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
phủ; mạ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đổ lỗi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は服を着せました。
Anh ấy đã mặc quần áo.
濡れ衣を着せられた。
Tôi đã bị vu oan.
トムは濡れ衣を着せられた。
Tom bị buộc tội oan.
子供が自分のペットに服を着せるように、子猫に服を着せました。
Đứa trẻ đã mặc quần áo cho thú cưng của mình giống như cho một con mèo con.
この子にこの服を着せて。
Hãy cho đứa bé này mặc bộ quần áo này.
彼らは彼に嘘つきの汚名を着せた。
Họ đã gán cho anh ta tiếng xấu là kẻ nói dối.
彼は殺人のぬれぎぬを着せられた。
Anh ấy đã bị vu oan giá họa tội giết người.
メアリー、一緒に着せ替え人形で遊ぼうよ。
Mary, hãy cùng tôi chơi búp bê thay đồ nhé.
作者がこの本の最後の章でひょっこり登場した人物に罪を着せました。
Tác giả đã đổ tội cho nhân vật xuất hiện bất ngờ trong chương cuối của cuốn sách này.
彼女に望むのは、歯に衣着せないで本音を言って欲しいということだ。
Tôi mong cô ấy nói thẳng thắn mà không e dè.