懸ける [Huyền]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
treo lên
JP: コートをハンガーに掛けておきなさい。
VI: Hãy treo áo khoác của bạn lên.
🔗 壁にかける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phủ lên
JP: ウエートレスはテーブルの上に白いテーブルクロスをかけた。
VI: Người phục vụ đã phủ một tấm khăn trắng lên bàn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đeo
JP: その婦人は真珠のネックレスをかけていた。
VI: Người phụ nữ đó đeo một chuỗi hạt ngọc trai.
🔗 眼鏡を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gọi điện
JP: 10円で電話がかけられますか。
VI: Có thể gọi điện với 10 yên không?
🔗 電話を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tiêu tốn
JP: スーツにそんなにお金をかけるにはためらいがある。
VI: Tôi có chút do dự khi chi nhiều tiền cho bộ suit.
🔗 時間を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rưới lên
JP: コックさんは少しもかけていない。
VI: Đầu bếp không hề dành chút thời gian nào.
🔗 塩をかける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bật lên
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gây phiền
JP: 大変ご迷惑をおかけして申し訳ありません。
VI: Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
JP: ご迷惑をおかけして、本当に申し訳ありません。
VI: Tôi thực sự xin lỗi vì đã gây phiền phức.
🔗 迷惑を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
Lĩnh vực: Toán học
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhân
JP: 4掛ける2は8だ。
VI: Bốn nhân hai bằng tám.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khóa
🔗 鍵を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ngồi
JP: どうぞおかけ下さい。
VI: Xin mời ngồi.
🔗 腰を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 cũng như 繋ける
buộc
JP: その箱に飾りのテープをかけてください。
VI: Hãy trang trí cái hộp đó bằng ruy băng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt cược
🔗 賭ける・かける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt hiệu ứng
JP: あいつに魔法をかけてカエルにしてやろう。
VI: Tôi sẽ phù phép biến hắn thành con ếch.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tổ chức
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giữ cảm xúc
JP: だれもがその囚人に情けをかけた。
VI: Mọi người đều thương xót người tù.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tranh luận
JP: その問題は委員会にかけられている。
VI: Vấn đề này đang được đưa ra ủy ban.
🔗 裁判に掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tăng thêm
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bẫy
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt lên trên
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dựng lên
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
áp dụng
JP: その貨物にはあらゆる危険に対する保険が掛けられた。
VI: Hàng hóa đó đã được bảo hiểm chống lại mọi rủi ro.
🔗 保険を掛ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chơi chữ
🔗 掛詞
Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau động từ thể -masu
đang làm dở
🔗 話し掛ける; 治りかける
Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau động từ thể -masu; chỉ hành động hướng tới ai đó
hướng đến
JP: しかし、農園主は彼に微笑みかけました。
VI: Nhưng chủ trang trại đã mỉm cười với anh ấy.
🔗 話し掛ける