告げる
[Cáo]
つげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
báo tin
JP: 真っ赤な夕焼けは明日の晴天を告げた。
VI: Bầu trời đỏ rực vào buổi tối báo hiệu thời tiết đẹp vào ngày mai.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
báo hiệu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は別れを告げた。
Cô ấy đã nói lời chia tay.
彼に別れを告げた。
Tôi đã nói lời chia tay với anh ấy.
トムは別れを告げたい。
Tom muốn nói lời chia tay.
彼は学生に別れを告げた。
Anh ấy đã chia tay với sinh viên.
彼は家族に別れを告げた。
Anh ấy đã chào tạm biệt gia đình.
夏が終わりを告げていた。
Mùa hè đang dần kết thúc.
彼女は別れを告げずに立ち去った。
Cô ấy đã ra đi mà không nói lời tạm biệt.
彼女は微笑んで、別れを告げた。
Cô ấy đã mỉm cười và nói lời tạm biệt.
トムはメアリーに別れを告げた。
Tom đã chia tay với Mary.
彼は微笑んで、別れを告げた。
Anh ấy mỉm cười và nói lời tạm biệt.