通知
[Thông Tri]
つうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thông báo; báo cáo; đăng tải
JP: おって通知があるまで待て。
VI: Hãy đợi cho đến khi có thông báo.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
thông báo (trên điện thoại thông minh, máy tính, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
通知表はどこなの?
Sổ liên lạc ở đâu vậy?
その通知はひどい印刷だった。
Thông báo đó có chất lượng in kém.
「通知表は?」「もう渡したじゃん」
"Sổ liên lạc đâu?" "Tớ đã đưa rồi mà."
医者は患者に病名を通知した。
Bác sĩ đã thông báo cho bệnh nhân về tên bệnh của mình.
株式総会の招集通知が届きました。
Tôi đã nhận được thông báo triệu tập đại hội cổ đông.
2,3日したら通知が行きます。
Thông báo sẽ được gửi trong vài ngày tới.
彼女は会社で解雇通知を受けました。
Cô ấy đã nhận được thông báo sa thải từ công ty.
こちらの手紙を受け取ったという通知が来た。
Tôi đã nhận được thông báo rằng bức thư này đã được nhận.
非通知は恐いから出ない方がいいよ。
Bạn không nên nhận cuộc gọi từ số không hiển thị vì chúng có thể đáng sợ.
あいつの通知表、オールAなんだよ。
Sổ liên lạc của thằng bé toàn điểm A.