報道 [Báo Đạo]
ほうどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

báo cáo (tin tức); đưa tin

JP: 人々ひとびとはこの報道ほうどう真実しんじつだとおもっている。

VI: Mọi người tin rằng thông tin này là sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

報道ほうどう担当たんとうかん条約じょうやく内容ないよう報道陣ほうどうじん説明せつめいした。
Các quan chức phụ trách báo chí đã giải thích nội dung của hiệp ước cho các phóng viên.
息子むすこ報道ほうどう記者きしゃなんです。
Con trai tôi là một phóng viên.
この報道ほうどう公式こうしきのものだ。
Tin tức này là chính thức.
その報道ほうどう全国ぜんこくわたった。
Tin tức đó đã lan truyền khắp cả nước.
その報道ほうどうてにならない。
Tin tức đó không đáng tin cậy.
この報道ほうどうはまだたしかではない。
Tin tức này vẫn chưa chắc chắn.
遺憾いかんながら、その報道ほうどうただしいです。
Thật đáng tiếc, tin tức đó là đúng.
報道ほうどう担当たんとうかんがその計画けいかく青写真あおじゃしん報道陣ほうどうじん説明せつめいした。
Các quan chức phụ trách báo chí đã giải thích bản thiết kế của kế hoạch cho các phóng viên.
くにちゅうがその報道ほうどうった。
Cả nước đã xôn xao trước tin tức đó.
マスコミが報道ほうどうしなかったのはなぜ?
Tại sao truyền thông không đưa tin về điều này?

Hán tự

Báo báo cáo; tin tức; phần thưởng; báo ứng
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý

Từ liên quan đến 報道