Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hướng dẫn; dẫn đường; chỉ dẫn
JP: ガイドは観光客に博物館の案内をした。
VI: Hướng dẫn viên đã dẫn khách du lịch tham quan bảo tàng.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thông tin; thông báo
JP: 1人の年老いた女性が私たちに城の中を案内してくれた。
VI: Một người phụ nữ lớn tuổi đã giới thiệu cho chúng tôi bên trong tòa lâu đài.
Danh từ chung
thông báo (về sự đến của khách); thông báo (cho ai đó) về sự đến của khách
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lời mời
Danh từ chung
📝 như ご〜
quen biết; kiến thức