手引書
[Thủ Dẫn Thư]
手引き書 [Thủ Dẫn Thư]
手引き書 [Thủ Dẫn Thư]
てびきしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
sổ tay
JP: こういう手引書はもっと分かりやすく書くべきだ。
VI: Loại sách hướng dẫn này nên được viết dễ hiểu hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は園芸の手引書を読んでいた。
Cô ấy đã đọc cuốn sách hướng dẫn làm vườn.