案内書
[Án Nội Thư]
あんないしょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
sách hướng dẫn; hướng dẫn
JP: 観光案内書をもらえますか。
VI: Tôi có thể nhận được sách hướng dẫn du lịch không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はシカゴの案内書が欲しい。
Tôi muốn có một cuốn cẩm nang về Chicago.
案内書を送ってもらえますか。
Bạn có thể gửi cho tôi cuốn hướng dẫn không?
パーティーの案内と申込書を間違って削除してしまいました。
Tôi đã vô tình xóa mất thông tin và đơn đăng ký bữa tiệc.
数冊の案内書を買ったが、どれも私の助けにはならなかった。
Tôi đã mua vài cuốn sách hướng dẫn nhưng chúng không hề giúp ích gì cho tôi.
鉄道案内書でロンドン行きの始発列車の時刻を調べてください。
Hãy kiểm tra giờ tàu đầu tiên đi London trong sách hướng dẫn đường sắt.