便り [Tiện]
たより
だより
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

📝 phát âm là だより khi là hậu tố

tin tức; thông tin; thư từ; thư

JP: それ以来いらいかれからはなに便たよりもありません。

VI: Kể từ đó, không có tin tức gì từ anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

便たよりをください。
Hãy gửi thư cho tôi.
かぜ便たよりにいた。
Tôi đã nghe qua lời đồn.
かぜ便たよりできききました。
Tôi nghe qua gió đồn.
かれから便たよりはあった?
Có tin tức gì từ anh ấy không?
きみからの便たよりがあった。
Tôi đã nhận được tin từ bạn.
ときたまかれから便たよりがあります。
Thỉnh thoảng tôi nhận được tin từ anh ấy.
毎年まいとし友達ともだちから便たよりがある。
Hàng năm tôi đều nhận được tin tức từ bạn bè.
毎月まいつき友達ともだちから便たよりがある。
Hàng tháng tôi nhận được tin tức từ bạn bè.
そのかれからは便たよりがかった。
Sau đó không có tin tức gì từ anh ấy.
かれ彼女かのじょ便たよりをした。
Anh ấy đã gửi thư cho cô ấy.

Hán tự

便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội

Từ liên quan đến 便り