便
[Tiện]
びん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
chuyến bay (ví dụ: chuyến bay hàng không); chuyến đi (ví dụ: chuyến đi tàu); dịch vụ
JP: ちょっとした事故が原因で、2、3便に遅れが出た。
VI: Một tai nạn nhỏ đã gây ra sự chậm trễ cho hai, ba chuyến bay.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
thư; bưu phẩm; thư tín
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
cơ hội; dịp