投書
[Đầu Thư]
とうしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
thư (ví dụ: khiếu nại); thư gửi biên tập; thư từ độc giả
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đóng góp (cho báo, tạp chí, v.v.)
🔗 投稿
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
投書は視聴者からの唯一の声です。
Thư từ là tiếng nói duy nhất từ khán giả.
新聞や雑誌の投書欄を読みます。
Tôi đọc mục thư từ của báo và tạp chí.