[Trạng]
じょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

hình thức; hình dáng; diện mạo

🔗 帯状

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

trạng thái; điều kiện; hoàn cảnh

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

thư; thư từ

🔗 招待状

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

招待しょうたいじょうはもうしたよ。
Tôi đã gửi thiệp mời rồi.
わたし招待しょうたいじょうった。
Tôi đã nhận được thiệp mời.
図書館としょかんから督促とくそくじょうとどいた。
Tôi nhận được thư nhắc nhở từ thư viện.
招待しょうたいじょう昨日きのう発送はっそうしました。
Tôi đã gửi thiệp mời hôm qua.
招待しょうたいじょうりをおらせください。
Vui lòng thông báo khi bạn nhận được thiệp mời.
先生せんせい推薦すいせんじょういてくれた。
Giáo viên đã viết thư giới thiệu cho tôi.
かれ遺言ゆいごんじょうつくらずにんだ。
Anh ấy đã chết mà không để lại di chúc.
この紹介しょうかいじょう叔父おじによってかかれた。
Thư giới thiệu này được viết bởi chú tôi.
招待しょうたいじょうおくるときにはわたしれてね。
Khi gửi thiệp mời, đừng quên gửi cho tôi nữa nhé.
かれ取引とりひきさき照会しょうかいじょういた。
Anh ấy đã viết một bức thư hỏi han đến đối tác giao dịch.

Hán tự

Trạng hiện trạng; điều kiện; hoàn cảnh; hình thức; diện mạo

Từ liên quan đến 状