様子 [Dạng Tử]
容子 [Dong Tử]
ようす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

tình trạng; hoàn cảnh

JP: かれはどうしたらいのかわからない様子ようすだった。

VI: Anh ấy có vẻ không biết phải làm sao.

Danh từ chung

diện mạo; dáng vẻ; hành vi

Danh từ chung

dấu hiệu; biểu hiện

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはどんな様子ようすだった?
Cô ấy trông thế nào?
様子ようすてみよう。
Hãy cứ xem tình hình thế nào.
彼女かのじょ不満ふまん様子ようすだ。
Cô ấy trông có vẻ không hài lòng.
しばらく様子ようすをみましょう。
Chúng ta hãy chờ xem tình hình thế nào.
かれおどろいた様子ようすだった。
Anh ấy trông có vẻ ngạc nhiên.
かれはひどくつかれた様子ようすだった。
Anh ấy trông rất mệt mỏi.
時々ときどき様子ようすらせてください。
Đôi khi hãy cho tôi biết tình hình của bạn.
彼女かのじょには威張いばった様子ようすがある。
Cô ấy có vẻ hợm hĩnh.
わたし彼女かのじょ様子ようすにだまされた。
Tôi đã bị lừa bởi vẻ bề ngoài của cô ấy.
最近さいきん、おにいちゃんの様子ようすがおかしいのよね。
Dạo này anh trai tôi có vẻ lạ lắm.

Hán tự

Dạng ngài; cách thức
Tử trẻ em
Dong chứa; hình thức

Từ liên quan đến 様子