境遇 [Cảnh Ngộ]
きょうぐう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

hoàn cảnh

JP: そのような境遇きょうぐうであったにもかかわらず、かれ自分じぶん一人ひとりみちひらいた。

VI: Mặc dù trong hoàn cảnh như thế, anh ấy đã tự mình mở đường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しあわせは境遇きょうぐうそのものよりもむしろ自分じぶん境遇きょうぐうをいかにるかにかかっている。
Hạnh phúc phụ thuộc vào cách chúng ta nhìn nhận hoàn cảnh của mình hơn là hoàn cảnh đó thế nào.
わたしいま境遇きょうぐうあまんじてはいない。
Tôi không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại của mình.
かれ境遇きょうぐう満足まんぞくしている。
Anh ấy hài lòng với hoàn cảnh của mình.
彼女かのじょまずしい境遇きょうぐうらしている。
Cô ấy đang sống trong hoàn cảnh nghèo khó.
わたしいまあなたをたすけられる境遇きょうぐうではない。
Tôi không thể giúp bạn bây giờ.
かれらはなに不自由ふじゆうない境遇きょうぐうにいる。
Họ sống trong hoàn cảnh không thiếu thứ gì.
かれ自分じぶん境遇きょうぐうをよろこんではいないようです。
Có vẻ như anh ấy không hài lòng với hoàn cảnh của mình.
わたし自分じぶんかれた境遇きょうぐう満足まんぞくしている。
Tôi hài lòng với hoàn cảnh hiện tại của mình.
かれ自分じぶんのふるまいをあたらしい境遇きょうぐうわせるようつとめた。
Anh ấy đã cố gắng thích nghi hành vi của mình với hoàn cảnh mới.

Hán tự

Cảnh biên giới
Ngộ gặp; gặp gỡ; phỏng vấn; đối xử; tiếp đãi; nhận; xử lý

Từ liên quan đến 境遇