立場 [Lập Trường]
たちば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

vị trí; tình huống

JP:こたえできる立場たちばにありません。

VI: Tôi không có vị trí để trả lời.

Danh từ chung

quan điểm; lập trường

JP: 彼女かのじょ立場たちばからその問題もんだいをとらえるようにしなさい。

VI: Hãy cố gắng nhìn nhận vấn đề từ quan điểm của cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ立場たちばぼく立場たちばている。
Hoàn cảnh của cậu giống với tôi.
自分じぶん立場たちばをわきまえなさい。
Hãy biết vị trí của mình.
わたし立場たちばになってくれ。
Hãy đặt mình vào vị trí của tôi.
わたし立場たちばをわかってくれ。
Hãy hiểu cho vị trí của tôi.
わたしはそれをめる立場たちばではない。
Tôi không có quyền ngăn chặn điều đó.
わたし証言しょうげんする立場たちばではない。
Tôi không phải là người có thẩm quyền để làm chứng.
わたし立場たちばなら、どうしますか。
Nếu bạn ở vị trí của tôi, bạn sẽ làm gì?
何事なにごとにも中道ちゅうどうてき立場たちばれ。
Hãy giữ lập trường trung dung trong mọi việc.
かれ自国じこく立場たちばからものをかんがえる。
Anh ấy suy nghĩ theo quan điểm của đất nước mình.
かれはすべてをおかね立場たちばからる。
Anh ấy nhìn mọi thứ từ góc độ tiền bạc.

Hán tự

Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 立場