役職 [Dịch Chức]
やくしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

chức vụ; vị trí chính thức

JP: かれ策略さくりゃく役職やくしょくからされた。

VI: Anh ấy đã bị đẩy ra khỏi vị trí công việc do một âm mưu.

Danh từ chung

vị trí quản lý; vị trí điều hành

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

役職やくしょくなにですか?
Bạn giữ chức vụ gì?
かれ役職やくしょくから退しりぞいた。
Anh ấy đã từ chức.
トムには役職やくしょくがない。
Tom không có chức vụ.
かれはその役職やくしょくした。
Anh ấy đã từ chức vị trí đó.
かれ役職やくしょくから引退いんたいした。
Anh ấy đã nghỉ hưu khỏi vị trí của mình.
かれには役職やくしょくがついている。
Anh ấy đang giữ một chức vụ.
かれ役職やくしょくについている。
Anh ấy đang giữ một chức vụ.
役職やくしょくなんてのこってないし。あとはひら部員ぶいんだけだよ。
Không còn chức vụ nào khác, chỉ còn thành viên bình thường thôi.
ビルはわかすぎてその役職やくしょくにつくことができなかった。
Bill quá trẻ để đảm nhận vị trí đó.
かれについてみんなのはなしから判断はんだんすると、わたしかれこそその役職やくしょく最適さいてきだとおもう。
Dựa vào những gì mọi người nói, tôi nghĩ anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.

Hán tự

Dịch nhiệm vụ; vai trò
Chức công việc; việc làm

Từ liên quan đến 役職