[Sở]
[Xứ]
ところ
とこ – 所
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungTrạng từHậu tố

📝 cũng phát âm là どころ khi là hậu tố

nơi; chỗ

JP: さあ、こんみなさい。そして宴会えんかい世話せわやくところっていきなさい。

VI: Nào, hãy múc nước này và đem đến chỗ người quản lý tiệc.

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

địa chỉ

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khu vực; địa phương

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nhà

JP: 「そのうちに、あなたのところにお邪魔じゃましてもいいですか」「どうぞ、どうぞ」

VI: "Sau này, tôi có thể ghé thăm nhà bạn không?" "Mời bạn, mời bạn."

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khía cạnh; mặt

JP: おどろかないところをみるとってたのね。

VI: Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

🔗 いいとこ

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đoạn (trong văn bản); phần

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không gian; chỗ

Danh từ chungHậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vấn đề; sự việc

JP: おじを見送みおくりにえきってきたところだ。

VI: Tôi vừa đi tiễn chú ở ga về.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể quá khứ của động từ

kết quả là

JP: あっ、いけない!わすれるところだった!

VI: Ồ, không ổn rồi! Suýt nữa thì quên mất!

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể hiện tại của động từ

sắp; chuẩn bị

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể quá khứ của động từ

đang làm; vừa làm xong

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau số lượng + が

khoảng; xấp xỉ

Hán tự

Sở nơi; mức độ
Xứ xử lý; quản lý

Từ liên quan đến 所