処 [Xứ]
Danh từ chungTrạng từHậu tố
📝 cũng phát âm là どころ khi là hậu tố
nơi; chỗ
JP: さあ、今汲みなさい。そして宴会の世話役の所に持っていきなさい。
VI: Nào, hãy múc nước này và đem đến chỗ người quản lý tiệc.
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
địa chỉ
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khu vực; địa phương
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhà
JP: 「そのうちに、あなたのところにお邪魔してもいいですか」「どうぞ、どうぞ」
VI: "Sau này, tôi có thể ghé thăm nhà bạn không?" "Mời bạn, mời bạn."
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khía cạnh; mặt
JP: 驚かない所をみると知ってたのね。
VI: Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
🔗 いいとこ
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đoạn (trong văn bản); phần
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không gian; chỗ
Danh từ chungHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vấn đề; sự việc
JP: おじを見送りに駅に行ってきたところだ。
VI: Tôi vừa đi tiễn chú ở ga về.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể quá khứ của động từ
kết quả là
JP: あっ、いけない!忘れるところだった!
VI: Ồ, không ổn rồi! Suýt nữa thì quên mất!
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể hiện tại của động từ
sắp; chuẩn bị
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể quá khứ của động từ
đang làm; vừa làm xong
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau số lượng + が
khoảng; xấp xỉ