地点
[Địa Điểm]
ちてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
điểm; vị trí
JP: その湖はこの地点が深い。
VI: Điểm này của hồ rất sâu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
カーブはA地点からB地点にまでわたっている。
Đường cong kéo dài từ điểm A đến điểm B.
川幅はこの地点で急に狭まっています。
Chiều rộng của con sông tại điểm này đột ngột thu hẹp lại.
川はこの地点で一番幅が広い。
Sông rộng nhất tại điểm này.
この湖はこの地点が一番深い。
Điểm này của hồ là nơi sâu nhất.
道路はこの地点で右にカーブしている。
Con đường rẽ phải tại điểm này.
その湖はこの地点が一番深いんです。
Điểm này của hồ là nơi sâu nhất.
この地点から登りが急に険しくなった。
Từ điểm này trở đi, lối lên trở nên dốc và hiểm trở.
日光は東京の北約75マイルの地点にある。
Nikko nằm về phía bắc Tokyo khoảng 75 dặm.
この地点では海は狭くなって海峡となっている。
Tại điểm này, biển hẹp lại thành eo biển.
日が沈むまでには、私たちはその地点に到着するだろう。
Chúng tôi sẽ đến đó trước khi mặt trời lặn.