一点 [Nhất Điểm]
いってん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

điểm; chấm; vết

Danh từ chung

một điểm; một vấn đề; một chi tiết

JP: 我々われわれ関心かんしんはそのいちてん集中しゅうちゅうする。

VI: Sự quan tâm của chúng ta tập trung vào điểm đó.

Danh từ chung

một điểm (trong trò chơi, kỳ thi, v.v.); một điểm

JP: 試合しあい終始しゅうしいちてんあらそうシーソーゲームだった。

VI: Trận đấu là một cuộc chiến kịch tính từ đầu đến cuối.

Danh từ chung

một món; một bài báo; một mảnh

Danh từ chung

📝 với câu phủ định

một chút; dấu vết; vết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちてんうたがいもない。
Chẳng có chút nghi ngờ nào.
わたしは、かばんを1てんった。
Tôi đã mua một chiếc túi.
もう1てんくわえてもいいですか。
Tôi có thể thêm một điểm nữa được không?
かれはそのみせ家具かぐを1てんった。
Anh ấy đã mua một món đồ nội thất tại cửa hàng đó.
いちれいをあげればそのてんははっきりするだろう。
Nêu một ví dụ sẽ làm rõ điểm này.
わたしはこのてんについてはいちゆずれません。
Tôi không thể nhượng bộ một bước nào về vấn đề này.
試験しけんどうだった?」「1てんりなかった」「えっ?合格ごうかく」「らしい」
"Kỳ thi thế nào?" - "Thiếu một điểm." - "Ê, rớt à?" - "Có vẻ vậy."
同僚どうりょう一人ひとりはあらゆるてんぼくより有利ゆうり立場たちばにいる。
Một trong những đồng nghiệp của tôi có lợi thế hơn tôi ở mọi phương diện.
わたしたちは彼女かのじょくるまとおくのわずか1てんになるまで、見送みおくっていた。
Chúng tôi đã tiễn cô ấy cho đến khi chiếc xe của cô ấy chỉ còn là một điểm nhỏ xa xôi.
アフリカでごした1年いちねんおおくのてん非常ひじょうにためになる経験けいけんだった。
Một năm sống ở châu Phi đã là một trải nghiệm rất bổ ích về nhiều mặt.

Hán tự

Nhất một
Điểm điểm; chấm; dấu; vết; dấu thập phân

Từ liên quan đến 一点