ポイント

Danh từ chung

điểm (của câu chuyện, lập luận, v.v.); điểm chính; phần quan trọng

JP: かれはポイントを生徒せいと充分じゅうぶんわからせた。

VI: Anh ấy đã làm cho học sinh hiểu rõ điểm mình muốn nói.

Danh từ chung

điểm; địa điểm; vị trí

Danh từ chung

điểm (trong ghi điểm)

Danh từ chung

điểm (trong chương trình khách hàng thân thiết); điểm

Danh từ chung

điểm (phần trăm)

Danh từ chung

dấu thập phân

Danh từ chung

Lĩnh vực: đường sắt

công tắc; điểm

Danh từ chung

Lĩnh vực: In ấn

điểm (đơn vị đo lường kiểu chữ)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thị trường chứng khoán

điểm (trong chỉ số chứng khoán)

JP: ダウ平均へいきん株価かぶか今日きょう2ポイント値上ねあがりした。

VI: Chỉ số Dow Jones tăng 2 điểm hôm nay.

Danh từ chung

Lĩnh vực: đánh cá

nơi nhiều cá tụ tập

Danh từ chung

Lĩnh vực: Trò chơi bài

át chủ bài

🔗 エース

Danh từ chung

Lĩnh vực: Khảo cổ học

đầu đạn

🔗 尖頭器

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tin học

chỉ vào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはとても重要じゅうようなポイントです。
Đây là một điểm rất quan trọng.
ポイントカードはおちですか?
Bạn có thẻ tích điểm không?
株価かぶか指数しすう昨日きのう200ポイントげた。
Chỉ số chứng khoán đã giảm 200 điểm vào ngày hôm qua.
かれ人生じんせいのターニングポイントにっていた。
Anh ấy đang đứng ở bước ngoặt của cuộc đời.
こういうチェックポイントを注意ちゅういすると、いいですね。
Chú ý đến những điểm kiểm tra như thế này là tốt đấy.
ダウ平均へいきんは35ポイントがってそこをつきました。
Chỉ số Dow Jones đã giảm 35 điểm và chạm đáy.
当店とうてんのポイントカードはおちですか?」「いえ」
"Bạn có thẻ tích điểm của cửa hàng chúng tôi không?" - "Không".
議論ぎろん重要じゅうようなポイントはこれまでにべてきたとおりである。
Điểm quan trọng của cuộc tranh luận đã được trình bày như tôi đã nói.
日経にっけい平均へいきんは200ポイントげ、昨日きのうは18,000でえた。
Chỉ số Nikkei giảm 200 điểm, kết thúc ngày hôm qua ở mức 18,000.
トムがさい重要じゅうようだとかんがえているポイントはなにでしょうか。
Điểm mà Tom coi là quan trọng nhất là gì?

Từ liên quan đến ポイント