細部
[Tế Bộ]
さいぶ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
chi tiết
JP: 今後どんな細部にも注意を払いなさいよ。
VI: Từ bây giờ hãy chú ý đến từng chi tiết nhỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
神は細部に宿る。
Chúa ở trong từng chi tiết nhỏ.
細部に神は宿る。
Chúa ở trong từng chi tiết nhỏ.
細部まで気を配りなさい。
Hãy chú ý đến từng chi tiết nhỏ.
細部に至るまで全てが完璧だった。
Mọi chi tiết đều hoàn hảo đến từng phần nhỏ.
彼の実験は細部において多くの欠陥があった。
Thí nghiệm của anh ấy có nhiều khuyết điểm ở chi tiết.
彼の文章は細部まで入念に彫琢されている。
Văn phong của anh ấy được chau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết.