Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
hạt; nhân
Danh từ chung
cốt lõi; trung tâm
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vũ khí hạt nhân
JP: この核時代にあっては、世界中どこの国だって安全ではない。
VI: Trong thời đại hạt nhân này, không có quốc gia nào trên thế giới là an toàn cả.
🔗 核兵器
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
hạt nhân (của nguyên tử)
🔗 原子核
Danh từ chung
Lĩnh vực: Sinh học
hạt nhân (của tế bào)
🔗 細胞核
Danh từ chung
Lĩnh vực: Khí tượng học
nhân ngưng tụ
🔗 凝結核
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên văn học
lõi (hành tinh)
Danh từ chung
Lĩnh vực: Hóa học
vòng (trong hợp chất vòng)
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
nhân; lõi
Danh từ chung
nhân (của ngọc trai nuôi)