[Hạch]
かく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

hạt; nhân

Danh từ chung

cốt lõi; trung tâm

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

vũ khí hạt nhân

JP: このかく時代じだいにあっては、世界中せかいじゅうどこのくにだって安全あんぜんではない。

VI: Trong thời đại hạt nhân này, không có quốc gia nào trên thế giới là an toàn cả.

🔗 核兵器

Danh từ chung

Lĩnh vực: Vật lý

hạt nhân (của nguyên tử)

🔗 原子核

Danh từ chung

Lĩnh vực: Sinh học

hạt nhân (của tế bào)

🔗 細胞核

Danh từ chung

Lĩnh vực: Khí tượng học

nhân ngưng tụ

🔗 凝結核

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thiên văn học

lõi (hành tinh)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Hóa học

vòng (trong hợp chất vòng)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Toán học

nhân; lõi

Danh từ chung

nhân (của ngọc trai nuôi)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かく戦争せんそう人類じんるい滅亡めつぼうさせるだろう。
Chiến tranh hạt nhân sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài người.
その都市としにはすうしょかくシェルターがある。
Có một số hầm trú ẩn hạt nhân ở thành phố đó.
かれらはかく戦争せんそう心配しんぱいをしている。
Họ lo ngại về chiến tranh hạt nhân.
問題もんだいは、いかにかく戦争せんそうけるかである。
Vấn đề là làm thế nào để tránh chiến tranh hạt nhân.
日本にほんかく危機きききたのは大変たいへんです。
Tình trạng khủng hoảng hạt nhân ở Nhật Bản rất nghiêm trọng.
文明ぶんめいいまかく戦争せんそうおびやかされている。
Nền văn minh hiện nay đang bị đe dọa bởi chiến tranh hạt nhân.
かく戦争せんそう地球ちきゅうじょう生命せいめいわらせるだろう。
Chiến tranh hạt nhân sẽ chấm dứt sự sống trên trái đất.
世界せかいかく戦争せんそう寸前すんぜんにならないようねがいましょう。
Hãy cầu nguyện để thế giới không bị đẩy đến bờ vực của chiến tranh hạt nhân.
かく戦争せんそうきれば、ぜん人類じんるい被害ひがいけるだろう。
Nếu chiến tranh hạt nhân xảy ra, toàn bộ loài người sẽ phải hứng chịu thiệt hại.
条約じょうやく地下ちかでのかく実験じっけん禁止きんししていなかった。
Hiệp ước không cấm thử nghiệm hạt nhân dưới lòng đất.

Hán tự

Hạch hạt nhân; lõi

Từ liên quan đến 核